Đọc nhanh: 乡镇企业 (hương trấn xí nghiệp). Ý nghĩa là: Doanh Nghiệp Địa Phương.
乡镇企业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Doanh Nghiệp Địa Phương
乡镇企业深刻改变了农村经济单纯依靠农业发展的格局。1978年社队企业总产值只相当于当年农业总产值的37%左右。到1987年,乡镇企业产值首次超过了农业总产值,标志着中国农村经济已经进入了一个新的历史时期。到2008年,乡镇企业增加值已占农村社会增加值的71.21%,成为支撑农村经济最坚实的支柱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡镇企业
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 企业 不断创新 产品
- Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 他 拥有 著名 的 企业
- Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
乡›
企›
镇›