Đọc nhanh: 国民经济 (quốc dân kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế quốc dân. Ví dụ : - 国民经济各部门的发展必须互相协调。 Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.. - 我国工业在整个国民经济中的比重逐年增长。 tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.. - 国民经济均衡地发展。 kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
国民经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế quốc dân
一个国家的生产、流通、分配和消费的总体,包括各个生产部门和为生产服务的流通部门,如工业、农业、建筑业、交通运输业、商业等,也包括文化、教育、科学研究、医药卫生等非生产部门
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国民经济
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 国民经济
- kinh tế quốc dân
- 农业 是 国民经济 的 基础
- Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
民›
济›
经›