Đọc nhanh: 写 (tả). Ý nghĩa là: viết (chữ), sáng tác; soạn; viết lách, miêu tả; mô tả. Ví dụ : - 我给他写了封短信。 Tôi đã viết một tin nhắn gửi cho anh ấy.. - 爷爷每天都会写书法。 Ông nội viết thư pháp mỗi ngày.. - 老师鼓励我们试着写诗。 Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.
写 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. viết (chữ)
用笔在纸上或其他东西上做字
- 我 给 他 写 了 封短信
- Tôi đã viết một tin nhắn gửi cho anh ấy.
- 爷爷 每天 都 会 写 书法
- Ông nội viết thư pháp mỗi ngày.
✪ 2. sáng tác; soạn; viết lách
写作
- 老师 鼓励 我们 试着 写诗
- Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
✪ 3. miêu tả; mô tả
用语言文字等把事物的形象表现出来
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
✪ 4. vẽ
绘画
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
- 她 喜欢 写 美丽 的 花朵
- Cô ấy thích vẽ những bông hoa xinh đẹp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 写
✪ 1. 写 + Tân ngữ ( 作业、小说、计划 )
viết cái gì; sáng tác cái gì
- 我用 铅笔 写 作业
- Tôi dùng bút chì viết bài tập.
- 爸爸 在 本子 上 写 计划
- Bố viết kế hoạch trong sổ.
✪ 2. 怎么 / 认真 / 好好 + 写
viết như thế nào
- 你 知道 中国 的 国 怎么 写 吗 ?
- Cậu có biết chữ "Quốc" trong từ Trung Quốc viết như thế nào không?
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ)
cầm bút; cầm viết; chấp bút
viết; đặt bút
Viết
chấp bút
đặt bút viết; viết
Hạ Bút, Bắt Đầu Viết, Viết (Viết Hoặc Vẽ)
Viết
Tác Phẩm
Sáng Tác, Xây Dựng (Dùng Trong Tác Phẩm Nghệ Thu, Hội Họa, Tiểu Thuyết)
Biên Soạn, Viết, Soạn