Đọc nhanh: 写法 (tả pháp). Ý nghĩa là: phương pháp sáng tác; cách viết, cách viết chữ.
写法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp sáng tác; cách viết
写作的方法
✪ 2. cách viết chữ
书写文字的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写法
- 他 的 写作 笔法 非常 独特
- Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
- 楷书 和 篆书 的 写法 不同
- Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 爷爷 每天 都 会 写 书法
- Ông nội viết thư pháp mỗi ngày.
- 写信 告发 他 的 违法行为
- viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
法›