Đọc nhanh: 写本 (tả bổn). Ý nghĩa là: bản sao; bản chép tay; bản sao chép. Ví dụ : - 缩写本。 bản tóm tắt.
写本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản sao; bản chép tay; bản sao chép
抄本
- 缩写本
- bản tóm tắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写本
- 他 写 了 一本 新 剧本
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
- 这个 剧本 的 本子 写 得 很 好
- Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 我们 知道 要 找 的 是 本拉登 不 需要 侧写
- Chúng tôi không cần hồ sơ nếu biết mình đang tìm Bin Laden.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
本›