执笔 zhíbǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chấp bút】

Đọc nhanh: 执笔 (chấp bút). Ý nghĩa là: cầm bút; cầm viết; chấp bút. Ví dụ : - 执笔运思 chấp bút sáng tác thơ văn.. - 倩人执笔。 nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.

Ý Nghĩa của "执笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

执笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầm bút; cầm viết; chấp bút

用笔写,指写文章,特指动笔拟订集体名义的文稿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 执笔 zhíbǐ 运思 yùnsī

    - chấp bút sáng tác thơ văn.

  • volume volume

    - 倩人 qiànrén 执笔 zhíbǐ

    - nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执笔

  • volume volume

    - 执笔 zhíbǐ 运思 yùnsī

    - chấp bút sáng tác thơ văn.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 一笔抹杀 yībǐmǒshā

    - gạch bỏ.

  • volume volume

    - 下笔成章 xiàbǐchéngzhāng

    - hạ bút thành chương

  • volume volume

    - 三枝 sānzhī 钢笔 gāngbǐ

    - ba cây viết máy

  • volume volume

    - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

  • volume volume

    - 倩人 qiànrén 执笔 zhíbǐ

    - nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.

  • volume volume

    - 她倩人 tāqiànrén 执笔 zhíbǐ xiě le 一封信 yīfēngxìn

    - Cô ấy nhờ người viết một bức thư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa