著作 zhùzuò
volume volume

Từ hán việt: 【trứ tác】

Đọc nhanh: 著作 (trứ tác). Ý nghĩa là: viết; sáng tác, tác phẩm. Ví dụ : - 他著作了很多书籍。 Anh ấy đã viết nhiều sách.. - 著作需要时间和精力。 Sáng tác cần thời gian và công sức.. - 他正在著作一本新书。 Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.

Ý Nghĩa của "著作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

著作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết; sáng tác

用文字表达意见、知识、思想、感情等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 著作 zhùzuò le 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Anh ấy đã viết nhiều sách.

  • volume volume

    - 著作 zhùzuò 需要 xūyào 时间 shíjiān 精力 jīnglì

    - Sáng tác cần thời gian và công sức.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 著作 zhùzuò 一本 yīběn 新书 xīnshū

    - Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

著作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm

著作的成品

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 最新 zuìxīn 著作 zhùzuò

    - Đây là tác phẩm mới nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - de 著作 zhùzuò zài 书店 shūdiàn 销售 xiāoshòu

    - Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le de 著作 zhùzuò

    - Chúng tôi đã thảo luận về tác phẩm của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 著作

✪ 1. Động từ (完成/出版/翻译) + 著作

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 著作 zhùzuò

    - Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm.

  • volume

    - de 著作 zhùzuò 刚刚 gānggang 出版 chūbǎn

    - Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.

  • volume

    - 我们 wǒmen 翻译 fānyì le de 著作 zhùzuò

    - Chúng tôi đã dịch tác phẩm của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. (大量/学术/历史/医学) (+ 的) + 著作

"著作" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - xiě le 大量 dàliàng de 著作 zhùzuò

    - Anh ấy đã viết rất nhiều tác phẩm.

  • volume

    - 我们 wǒmen 研究 yánjiū le 学术 xuéshù de 著作 zhùzuò

    - Chúng tôi nghiên cứu các tác phẩm học thuật.

  • volume

    - 阅读 yuèdú le 许多 xǔduō 历史 lìshǐ de 著作 zhùzuò

    - Anh ấy đã đọc nhiều tác phẩm lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著作

  • volume volume

    - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 端著 duānzhù 架子 jiàzi 我们 wǒmen 当作 dàngzuò 仆人 púrén 对待 duìdài

    - Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.

  • volume volume

    - 著作 zhùzuò le 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Anh ấy đã viết nhiều sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 研究 yánjiū le 学术 xuéshù de 著作 zhùzuò

    - Chúng tôi nghiên cứu các tác phẩm học thuật.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 著作 zhùzuò

    - Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm.

  • volume volume

    - xiě le 大量 dàliàng de 著作 zhùzuò

    - Anh ấy đã viết rất nhiều tác phẩm.

  • volume volume

    - shì 著名 zhùmíng de 小说 xiǎoshuō 作者 zuòzhě

    - Cô ấy là một tác giả tiểu thuyết nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao