着笔 zhuóbǐ
volume volume

Từ hán việt: 【trứ bút】

Đọc nhanh: 着笔 (trứ bút). Ý nghĩa là: đặt bút viết; viết.

Ý Nghĩa của "着笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

着笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt bút viết; viết

用笔;下笔

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着笔

  • volume volume

    - 他们 tāmen 还拉着 háilāzhe 一笔 yībǐ 老债 lǎozhài

    - Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.

  • volume volume

    - 笔记本 bǐjìběn zài 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe

    - Sổ tay đang để trên bàn.

  • volume volume

    - 笔杆 bǐgǎn 太细 tàixì 使 shǐ zhe 不得劲 bùdéjìn

    - cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay

  • volume volume

    - niē zhe 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi cầm một chiếc bút chì.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - qiàn zhe 一笔 yībǐ qián méi hái

    - Nợ một khoản tiền chưa trả.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有枝 yǒuzhī 钢笔 gāngbǐ 姑且 gūqiě yòng zhe

    - Tôi có bút đây, anh dùng tạm đi.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 经费 jīngfèi hái 没有 méiyǒu 着落 zhuóluò

    - khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao