Đọc nhanh: 着笔 (trứ bút). Ý nghĩa là: đặt bút viết; viết.
着笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt bút viết; viết
用笔;下笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着笔
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 笔记本 在 桌上 放着
- Sổ tay đang để trên bàn.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 我 捏 着 一支 铅笔
- Tôi cầm một chiếc bút chì.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 欠 着 一笔 钱 没 还
- Nợ một khoản tiền chưa trả.
- 我 这里 有枝 钢笔 , 你 姑且 用 着
- Tôi có bút đây, anh dùng tạm đi.
- 这笔 经费 还 没有 着落
- khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
笔›