Đọc nhanh: 写作 (tả tá). Ý nghĩa là: viết; viết lách; sáng tác. Ví dụ : - 他的写作水平很高。 Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.. - 她的写作风格很独特。 Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.. - 他坚持写作很多年了。 Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.
写作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết; viết lách; sáng tác
写文章; 写书等; 也专指创作文学作品
- 他 的 写作水平 很 高
- Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.
- 她 的 写作 风格 很 独特
- Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.
- 他 坚持 写作 很多年 了
- Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写作
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
- 他 坚持 写作 很多年 了
- Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.
- 他 在 课间 写 作业
- Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.
- 他 的 写作水平 很 高
- Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.
- 他 在 写作 中 遇到困难
- Anh ấy gặp khó khăn trong việc viết lách.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
写›