写作 xiězuò
volume volume

Từ hán việt: 【tả tá】

Đọc nhanh: 写作 (tả tá). Ý nghĩa là: viết; viết lách; sáng tác. Ví dụ : - 他的写作水平很高。 Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.. - 她的写作风格很独特。 Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.. - 他坚持写作很多年了。 Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.

Ý Nghĩa của "写作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

写作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết; viết lách; sáng tác

写文章; 写书等; 也专指创作文学作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 写作水平 xiězuòshuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - de 写作 xiězuò 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 写作 xiězuò 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写作

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū 喜欢 xǐhuan 写作 xiězuò

    - Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.

  • volume volume

    - xiě de 作文 zuòwén 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì

    - Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 写作 xiězuò 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • volume volume

    - de 写作水平 xiězuòshuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - zài 写作 xiězuò zhōng 遇到困难 yùdàokùnnán

    - Anh ấy gặp khó khăn trong việc viết lách.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老师 lǎoshī shōu 作业 zuòyè xiě wán le ma

    - Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao