大写 dàxiě
volume volume

Từ hán việt: 【đại tả】

Đọc nhanh: 大写 (đại tả). Ý nghĩa là: viết kép; viết số dưới dạng chữ, viết hoa; viết chữ in. Ví dụ : - 姓名请用大写. Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.

Ý Nghĩa của "大写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大写 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. viết kép; viết số dưới dạng chữ

汉字数目字的一种笔画较繁的写法,如'贰、肆、拾、佰、仟'等,多用于账目或文件等中 (跟'小写'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓名 xìngmíng qǐng yòng 大写 dàxiě

    - Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.

✪ 2. viết hoa; viết chữ in

拼音字母的一种写法,如拉丁字母的A、B、C,多用于句首或专名的第一个字母 (跟'小写'相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大写

  • volume volume

    - 大写字母 dàxiězìmǔ hěn 好看 hǎokàn

    - Chữ cái viết hoa rất đẹp.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 大家 dàjiā xiě de

    - Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.

  • volume volume

    - niàn shì 廿 niàn de 大写 dàxiě

    - “念” là chữ viết kép của "廿".

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 大家 dàjiā yòng 钢笔 gāngbǐ 写字 xiězì 早已 zǎoyǐ dōu yòng 毛笔 máobǐ

    - bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.

  • volume volume

    - zhè 几个 jǐgè 大字 dàzì 写得 xiědé 真帅 zhēnshuài

    - mấy chữ lớn này viết thật đẹp.

  • volume volume

    - xiě le 大量 dàliàng de 著作 zhùzuò

    - Anh ấy đã viết rất nhiều tác phẩm.

  • volume volume

    - 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn 大多 dàduō 描写 miáoxiě 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó

    - những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

  • volume volume

    - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao