命笔 mìngbǐ
volume volume

Từ hán việt: 【mệnh bút】

Đọc nhanh: 命笔 (mệnh bút). Ý nghĩa là: chấp bút. Ví dụ : - 欣然命笔。 vui vẻ nhận viết bài.

Ý Nghĩa của "命笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

命笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chấp bút

执笔作诗文或书画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欣然命笔 xīnránmìngbǐ

    - vui vẻ nhận viết bài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命笔

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo mìng

    - một mạng người.

  • volume volume

    - 欣然命笔 xīnránmìngbǐ

    - vui vẻ nhận viết bài.

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 一笔抹杀 yībǐmǒshā

    - gạch bỏ.

  • volume volume

    - guǎn 毛笔 máobǐ

    - Một cây bút lông.

  • volume volume

    - 一笔 yībǐ 糊涂账 hútúzhàng

    - khoản tiền mờ ám trong sổ sách.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao