挥毫 huīháo
volume volume

Từ hán việt: 【huy hào】

Đọc nhanh: 挥毫 (huy hào). Ý nghĩa là: múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ). Ví dụ : - 挥毫泼墨 múa bút trút mực. - 对客挥毫 múa bút trước mặt khách

Ý Nghĩa của "挥毫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挥毫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ)

指用毛笔写字或画画儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挥毫 huīháo 泼墨 pōmò

    - múa bút trút mực

  • volume volume

    - 对客挥毫 duìkèhuīháo

    - múa bút trước mặt khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥毫

  • volume volume

    - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • volume volume

    - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • volume volume

    - 对客挥毫 duìkèhuīháo

    - múa bút trước mặt khách

  • volume volume

    - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • volume volume

    - 挥毫 huīháo 泼墨 pōmò

    - múa bút trút mực

  • volume volume

    - 不管不顾 bùguǎnbùgù 冲上去 chōngshǎngqù huī 拳头 quántou jiù

    - hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.

  • volume volume

    - 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 感到疲倦 gǎndàopíjuàn

    - Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao