Đọc nhanh: 挥毫 (huy hào). Ý nghĩa là: múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ). Ví dụ : - 挥毫泼墨 múa bút trút mực. - 对客挥毫 múa bút trước mặt khách
挥毫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa bút; viết chữ; vẽ tranh (dùng bút lông viết, vẽ)
指用毛笔写字或画画儿
- 挥毫 泼墨
- múa bút trút mực
- 对客挥毫
- múa bút trước mặt khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥毫
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 对客挥毫
- múa bút trước mặt khách
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 挥毫 泼墨
- múa bút trút mực
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挥›
毫›