Đọc nhanh: 书写 (thư tả). Ý nghĩa là: viết. Ví dụ : - 书写汉字需要练习。 Viết chữ Hán cần phải luyện tập.. - 她书写了一封长信。 Cô ấy đã viết một bức thư dài.. - 请在这里书写你的名字。 Vui lòng viết tên của bạn ở đây.
书写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết
写(多用于书面)
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 她 书写 了 一封 长信
- Cô ấy đã viết một bức thư dài.
- 请 在 这里 书写 你 的 名字
- Vui lòng viết tên của bạn ở đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书写
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 他读 着 书写 作
- Anh ấy vừa đọc sách vừa viết.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 他 写 了 一份 检讨书 给 老师
- Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
写›