Đọc nhanh: 落笔 (lạc bút). Ý nghĩa là: viết; đặt bút. Ví dụ : - 他的画是在先有了生活体验而后才落笔的。 tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
落笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết; đặt bút
下笔
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落笔
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 这笔 钱 最终 落 他 手
- Số tiền này cuối cùng thuộc về anh ấy.
- 这笔 账单 落 在 了 我 的 手里
- Tôi phải thanh toán hóa đơn này.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 这笔 经费 还 没有 着落
- khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
落›