Đọc nhanh: 功底 (công để). Ý nghĩa là: bản lĩnh; nội công; nền tảng kỹ thuật; cơ sở kỹ thuật; cơ sở kỹ năng; căn cơ; năng lực chuyên môn; kiến thức nền tảng. Ví dụ : - 功底扎实 bản lĩnh vững vàng.. - 他的书法有着深厚的功底。 thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao. - 语言表达能力和文字功底较强。 Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
功底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản lĩnh; nội công; nền tảng kỹ thuật; cơ sở kỹ thuật; cơ sở kỹ năng; căn cơ; năng lực chuyên môn; kiến thức nền tảng
基本功的底子
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 他 的 书法 有着 深厚 的 功底
- thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功底
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 你 拉丁文 功底 不错 啊
- Một người phụ nữ biết tiếng Latinh của mình.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 她 的 书法 有 深厚 的 功底
- Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.
- 他 的 书法 有着 深厚 的 功底
- thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao
- 他 的 功底 非常 深厚
- Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
底›