Đọc nhanh: 内耗 (nội háo). Ý nghĩa là: hao tổn máy móc; hao tổn bên trong, xung đột; mẫu thuẫn bên trong.
内耗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hao tổn máy móc; hao tổn bên trong
机器或其他装置本身所消耗的没有对外做功的能量
✪ 2. xung đột; mẫu thuẫn bên trong
团体内部不团结、不协调所消耗的精力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内耗
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
耗›