Đọc nhanh: 内外 (nội ngoại). Ý nghĩa là: trong và ngoài; trong ngoài; nội ngoại, độ; khoảng chừng; trong vòng. Ví dụ : - 内外有别。 trong ngoài có sự khác biệt.. - 长城内外。 bên trong và bên ngoài Trường Thành.. - 一个月内外。 độ một tháng.
内外 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong và ngoài; trong ngoài; nội ngoại
内部和外部;里面和外面
- 内外有别
- trong ngoài có sự khác biệt.
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
✪ 2. độ; khoảng chừng; trong vòng
表示概数
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内外
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 内外有别
- trong ngoài có sự khác biệt.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
外›