内外 nèiwài
volume volume

Từ hán việt: 【nội ngoại】

Đọc nhanh: 内外 (nội ngoại). Ý nghĩa là: trong và ngoài; trong ngoài; nội ngoại, độ; khoảng chừng; trong vòng. Ví dụ : - 内外有别。 trong ngoài có sự khác biệt.. - 长城内外。 bên trong và bên ngoài Trường Thành.. - 一个月内外。 độ một tháng.

Ý Nghĩa của "内外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

内外 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trong và ngoài; trong ngoài; nội ngoại

内部和外部;里面和外面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内外有别 nèiwàiyǒubié

    - trong ngoài có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 长城 chángchéng 内外 nèiwài

    - bên trong và bên ngoài Trường Thành.

✪ 2. độ; khoảng chừng; trong vòng

表示概数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè 内外 nèiwài

    - độ một tháng.

  • volume volume

    - 五十岁 wǔshísuì 内外 nèiwài

    - khoảng chừng năm tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内外

  • volume volume

    - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • volume volume

    - 内忧外患 nèiyōuwàihuàn

    - trong rối ngoài loạn.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 内外有别 nèiwàiyǒubié

    - trong ngoài có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • volume volume

    - 外交官 wàijiāoguān 撤回 chèhuí dào 国内 guónèi

    - Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.

  • volume volume

    - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • volume volume

    - 五十岁 wǔshísuì 内外 nèiwài

    - khoảng chừng năm tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao