Đọc nhanh: 万事亨通 (vạn sự hanh thông). Ý nghĩa là: mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ). Ví dụ : - 万事亨通(一切事情都很顺利) mọi việc đều trôi chảy
万事亨通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ)
everything is going smoothly (idiom)
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事亨通
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事 胥备
- mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
事›
亨›
通›
mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giớihết chuyện
vạn sự như ý
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
địa lợi nhân hoà
Thuận Buồm Xuôi Gió
gai góc đầy đường; gặp nhiều khó khăn; nhiều bụi gai
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
thời cơ xấu, số phận bất lợi (thành ngữ)
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ)