内务 nèiwù
volume volume

Từ hán việt: 【nội vụ】

Đọc nhanh: 内务 (nội vụ). Ý nghĩa là: nội vụ; việc trong nước; việc nội bộ, dọn dẹp phòng ốc. Ví dụ : - 内务部。 bộ nội vụ.

Ý Nghĩa của "内务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nội vụ; việc trong nước; việc nội bộ

指国内事物 (多指民政)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内务部 nèiwùbù

    - bộ nội vụ.

✪ 2. dọn dẹp phòng ốc

集体生活室内的日常事务,如整理床铺、按规定放置衣物、清洁卫生等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内务

  • volume volume

    - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • volume volume

    - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • volume volume

    - 总理 zǒnglǐ 内务 nèiwù 事务 shìwù

    - Anh ấy quản lý công việc nội vụ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù jiè 期内 qīnèi 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 客房 kèfáng 服务 fúwù 室内 shìnèi 马桶 mǎtǒng

    - Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.

  • volume volume

    - gāi 杂志 zázhì duì 防务 fángwù 内幕 nèimù de 透露 tòulù 引起 yǐnqǐ le 极大 jídà de 关注 guānzhù

    - Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.

  • volume volume

    - 校内 xiàonèi 事务 shìwù 一时 yīshí 无人 wúrén 总管 zǒngguǎn

    - việc trong trường lúc này không có người quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao