Đọc nhanh: 内忧外患 (nội ưu ngoại hoạn). Ý nghĩa là: loạn trong giặc ngoài.
内忧外患 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn trong giặc ngoài
国内的不安定和外来的侵略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内忧外患
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 内外夹攻
- giáp công trong ngoài.
- 外寇 不时 入寇 内地
- Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
外›
忧›
患›