Đọc nhanh: 交困 (giao khốn). Ý nghĩa là: khó khăn dồn dập; khó khăn liên tiếp. Ví dụ : - 内外交困。 trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.. - 上下交困。 trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
交困 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn dồn dập; khó khăn liên tiếp
各种困难同时出现
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交困
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 狭窄 的 胡同 让 交通 变得 困难
- Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
困›