交困 jiāo kùn
volume volume

Từ hán việt: 【giao khốn】

Đọc nhanh: 交困 (giao khốn). Ý nghĩa là: khó khăn dồn dập; khó khăn liên tiếp. Ví dụ : - 内外交困。 trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.. - 上下交困。 trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.

Ý Nghĩa của "交困" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交困 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó khăn dồn dập; khó khăn liên tiếp

各种困难同时出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内外交困 nèiwàijiāokùn

    - trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.

  • volume volume

    - 上下交困 shàngxiàjiāokùn

    - trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交困

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 感到 gǎndào hěn 困扰 kùnrǎo

    - Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 上下交困 shàngxiàjiāokùn

    - trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.

  • volume volume

    - 内外交困 nèiwàijiāokùn

    - trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng ràng 交通 jiāotōng 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao