Đọc nhanh: 大典 (đại điển). Ý nghĩa là: lễ lớn; lễ mừng; lễ kỷ niệm; lễ. Ví dụ : - 开国大典 lễ thành lập nước.
大典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ lớn; lễ mừng; lễ kỷ niệm; lễ
隆重的典礼 (指国家举行的)
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大典
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 编纂 汉语 大词典
- biên soạn đại từ điển Hán ngữ
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 那场 结婚典礼 十分 盛大
- Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
大›