Đọc nhanh: 操典 (thao điển). Ý nghĩa là: sách yếu lĩnh; (sách ghi chép những yếu lĩnh về luyện tập, thao diễn quân sự, như yếu lĩnh cho bộ binh, kỵ binh...).
操典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách yếu lĩnh; (sách ghi chép những yếu lĩnh về luyện tập, thao diễn quân sự, như yếu lĩnh cho bộ binh, kỵ binh...)
记载军事操练要领等的书,如步兵操典、骑兵操典等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操典
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
操›