Đọc nhanh: 变卖典质 (biến mại điển chất). Ý nghĩa là: bán của cải; bán đồ đạc.
变卖典质 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán của cải; bán đồ đạc
(把财产和衣物) 出卖和典当出去典:当质:抵押
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变卖典质
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 他 的 态度 慢慢 变质 了
- Thái độ của anh ấy dần dần thay đổi.
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 这 牛肉 有点 变质 了
- Thịt bò này hư rồi.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
卖›
变›
质›