Đọc nhanh: 其貌不扬 (kì mạo bất dương). Ý nghĩa là: (thành ngữ) không có gì đặc biệt để xem xét, không chuẩn bị.
其貌不扬 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) không có gì đặc biệt để xem xét
(idiom) nothing special to look at
✪ 2. không chuẩn bị
unprepossessing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其貌不扬
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
扬›
貌›
lấm la lấm lét; lén lút thậm thụt; vẻ mặt gian giảo; mắt la mày létlen lét
đầu trâu mặt ngựa; đầu hoẵng, mắt chuột
ngoại hình ghê tởmsự phản cảm
ghê tởmxấu xí
Mắt phượng mày ngài
tuấn tú lịch sự (tướng mạo tuấn tú, phong cách lịch sự)
môi hồng răng trắng; xinh đẹp; đẹp đẽ
Mắt sáng và răng trắng. dùng để hình dung người con gái đẹp.
xinh đẹp; đẹp (chỉ con gái)
hoa mẫu đơn; sắc nước hương trời; quốc sắc thiên hương
(của phong cảnh) đẹp(của phụ nữ) tuyệt đẹpmột bữa tiệc cho đôi mắt (thành ngữ)duyên dáng
tài mạo song toàn
Yểu điệu thục nữ; người con gái thuỳ mị; nết na yểu điệu
duyên dáng yêu kiều; thanh mảnh (dáng người con gái đẹp hoặc cây hoa đẹp)
tướng mạo phi phàm
sắc nước hương trời, sắc ngọc (thành ngữ); người phụ nữ xinh đẹp bất thường