Đọc nhanh: 花容月貌 (hoa dung nguyệt mạo). Ý nghĩa là: xinh đẹp; đẹp (chỉ con gái).
花容月貌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xinh đẹp; đẹp (chỉ con gái)
形容女子美丽的容貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花容月貌
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 他 很 在乎 自己 的 容貌
- Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
月›
花›
貌›
hoa mẫu đơn; sắc nước hương trời; quốc sắc thiên hương
nghiêng nước nghiêng thành (chỉ người phụ nữ đẹp); khuynh thành khuynh quốc
hoa nhường nguyệt thẹn
chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn; đẹp không ai bì nổi; nhạn sa cá lặn
Như hoa như ngọc
hoa sen mới nở; đoá hoa mới hé (chỉ dung mạo đẹp đẽ của con gái)