Đọc nhanh: 一表人才 (nhất biểu nhân tài). Ý nghĩa là: tuấn tú lịch sự (tướng mạo tuấn tú, phong cách lịch sự).
一表人才 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuấn tú lịch sự (tướng mạo tuấn tú, phong cách lịch sự)
形容人相貌英俊、风度潇洒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一表人才
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 处处 表现 得 都 很 好 , 是 个 人才
- Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
才›
表›