Đọc nhanh: 眉清目秀 (mi thanh mục tú). Ý nghĩa là: Mắt phượng mày ngài. Ví dụ : - 这孩子真美,眉清目秀,五官端正。 Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
眉清目秀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mắt phượng mày ngài
示例
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉清目秀
- 这个 孩子 眉目清秀
- Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.
- 这 篇文章 眉目不清
- Bài viết này không rõ ràng.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
目›
眉›
秀›
Mắt sáng và răng trắng. dùng để hình dung người con gái đẹp.
trắng mịn; thanh cao thoát tụccao quý; thanh cao
đẹp trai và thông minh (thành ngữ)
(thành ngữ) không có gì đặc biệt để xem xétkhông chuẩn bị
ngoại hình ghê tởmsự phản cảm
rối bù; bẩn thỉu (tóc tai, mặt mũi)
lấm la lấm lét; lén lút thậm thụt; vẻ mặt gian giảo; mắt la mày létlen lét
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
đầu trâu mặt ngựa; đầu hoẵng, mắt chuột
tóc tai bù xù; đầu bù tóc rốixoã xượi