Đọc nhanh: 秀色可餐 (tú sắc khả xan). Ý nghĩa là: (của phong cảnh) đẹp, (của phụ nữ) tuyệt đẹp, một bữa tiệc cho đôi mắt (thành ngữ).
秀色可餐 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (của phong cảnh) đẹp
(of scenery) beautiful
✪ 2. (của phụ nữ) tuyệt đẹp
(of women) gorgeous
✪ 3. một bữa tiệc cho đôi mắt (thành ngữ)
a feast for the eyes (idiom)
✪ 4. duyên dáng
graceful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀色可餐
- 沙拉 可以 用来 佐餐
- Sa lát có thể dùng để dùng ăn kèm.
- 我们 可以 自助 点餐
- Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 你 可以 换 同样 的 颜色 吗 ?
- Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
秀›
色›
餐›