Đọc nhanh: 贼眉鼠眼 (tặc mi thử nhãn). Ý nghĩa là: lấm la lấm lét; lén lút thậm thụt; vẻ mặt gian giảo; mắt la mày lét, len lét.
贼眉鼠眼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấm la lấm lét; lén lút thậm thụt; vẻ mặt gian giảo; mắt la mày lét
形容神情鬼鬼祟祟
✪ 2. len lét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼眉鼠眼
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 老鼠 真贼
- Loài chuột thật xảo quyệt
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眉›
眼›
贼›
鼠›