Đọc nhanh: 唇红齿白 (thần hồng xỉ bạch). Ý nghĩa là: môi hồng răng trắng; xinh đẹp; đẹp đẽ.
唇红齿白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi hồng răng trắng; xinh đẹp; đẹp đẽ
口唇鲜红,牙齿洁白比喻人面貌美丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇红齿白
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 她 的 唇 很 红
- Môi của cô ấy rất đỏ.
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
白›
红›
齿›