Đọc nhanh: 内幕交易 (nội mạc giao dị). Ý nghĩa là: giao dịch nội bộ, giao dịch nội gián. Ví dụ : - 他其实一直都在内幕交易 Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
内幕交易 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao dịch nội bộ
insider dealing
✪ 2. giao dịch nội gián
insider trading
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内幕交易
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我们 的 内幕 人士 做 了 内幕 交易 吗
- Nhà giao dịch nội gián của chúng tôi có thực hiện bất kỳ giao dịch nội gián nào không?
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
内›
幕›
易›