Đọc nhanh: 仙姿玉色 (tiên tư ngọc sắc). Ý nghĩa là: sắc nước hương trời, sắc ngọc (thành ngữ); người phụ nữ xinh đẹp bất thường.
仙姿玉色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc nước hương trời, sắc ngọc (thành ngữ); người phụ nữ xinh đẹp bất thường
heavenly beauty, jewel colors (idiom); unusually beautiful lady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙姿玉色
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 这块 玉是 玹 色
- Miếng ngọc này có màu ngọc bích.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 我 喜欢 玹 色 的 玉佩
- Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.
- 天姿国色
- quốc sắc thiên hương.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
姿›
玉›
色›