Đọc nhanh: 本行 (bổn hành). Ý nghĩa là: nghề chính; nghề lâu dài; sở trường, nghề nghiệp hiện tại. Ví dụ : - 三句话不离本行 ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
本行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghề chính; nghề lâu dài; sở trường
个人一贯从事的或长期已经熟习的行业
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
✪ 2. nghề nghiệp hiện tại
现在从事的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本行
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
行›