Đọc nhanh: 兵马俑 (binh mã dũng). Ý nghĩa là: tượng binh mã; đội quân đất nung. Ví dụ : - 你知道兵马俑吗? Cậu có biết đội quân đất nung không?. - 兵马俑是世界文化遗产。 Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.. - 我们打算去看兵马俑。 Tớ dự định đi xem tượng đất nung.
兵马俑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng binh mã; đội quân đất nung
用泥土和木头制作的土兵和战马的全身塑像,作为随葬品列队排在墓穴里,特指在西安附近的秦始皇墓里出土的兵马俑
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 我们 打算 去 看 兵马俑
- Tớ dự định đi xem tượng đất nung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵马俑
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 我们 打算 去 看 兵马俑
- Tớ dự định đi xem tượng đất nung.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俑›
兵›
马›