Đọc nhanh: 贬义 (biếm nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa xấu; nghĩa tiêu cực; nghĩa đen. Ví dụ : - 这个词有贬义。 Từ này có nghĩa tiêu cực.. - 请不要使用贬义词。 Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.
贬义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa xấu; nghĩa tiêu cực; nghĩa đen
字句里含有的不赞成或坏的意思
- 这个 词有 贬义
- Từ này có nghĩa tiêu cực.
- 请 不要 使用 贬义词
- Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 这个 词有 贬义
- Từ này có nghĩa tiêu cực.
- 请 不要 使用 贬义词
- Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
贬›