Đọc nhanh: 雄心勃勃 (hùng tâm bột bột). Ý nghĩa là: hung hăng và vĩ đại (thành ngữ); đầy tham vọng, tự đề cao. Ví dụ : - 我只是雄心勃勃罢了 Những gì tôi đang tham vọng.
雄心勃勃 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hung hăng và vĩ đại (thành ngữ); đầy tham vọng
aggressive and grand (idiom); ambitious
- 我 只是 雄心勃勃 罢了
- Những gì tôi đang tham vọng.
✪ 2. tự đề cao
pushy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄心勃勃
- 野心勃勃
- dã tâm đầy rẫy
- 野心勃勃
- dã tâm sôi sục
- 我 只是 雄心勃勃 罢了
- Những gì tôi đang tham vọng.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 创意 活动 蓬蓬勃勃
- Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
⺗›
心›
雄›