Đọc nhanh: 面貌焕然 (diện mạo hoán nhiên). Ý nghĩa là: Diện mạo tươi mới. Ví dụ : - 现在农村面貌焕然, 百分之九十的人生活改善了。 Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
面貌焕然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diện mạo tươi mới
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面貌焕然
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 店面 经过 装饰 焕然一新
- bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焕›
然›
貌›
面›