Đọc nhanh: 不已 (bất dĩ). Ý nghĩa là: không ngớt; không thôi; không dứt; mãi. Ví dụ : - 鸡鸣不已 gà quang quác không ngớt. - 赞叹不已 ngợi khen mãi
✪ 1. không ngớt; không thôi; không dứt; mãi
继续不停
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不已
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
已›