Đọc nhanh: 乐滋滋 (lạc tư tư). Ý nghĩa là: vui sướng hài lòng; thích thú; khoái trá. Ví dụ : - 他听得心里乐滋滋的,把原来的烦恼事儿都忘了。 anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
乐滋滋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui sướng hài lòng; thích thú; khoái trá
形容因为满意而喜悦的样子
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐滋滋
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
滋›