Đọc nhanh: 乐呵呵 (lạc a a). Ý nghĩa là: vui tươi hớn hở. Ví dụ : - 老远就看见他乐呵呵地向这边走来。 từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
乐呵呵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui tươi hớn hở
形容高兴的样子
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐呵呵
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 呵 , 我 明白 了
- A, tôi hiểu rồi.
- 他 大声 地呵道
- Anh ấy quát lớn.
- 他 的 母亲 呵护 着 他
- Bố mẹ anh ấy bao bọc anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
呵›