Đọc nhanh: 灰溜溜 (hôi lựu lựu). Ý nghĩa là: xám xịt; xám ngắt; xám xì; xám xì xám xịt (có ý chán ghét), ảo não; chán chường; ỉu xìu; chán nản. Ví dụ : - 屋子多年没粉刷,灰溜溜的。 ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt.. - 他挨了一顿训斥,灰溜溜地走出来。 nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.. - 不知什么原因,他这阵子显得灰溜溜的。 không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
灰溜溜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xám xịt; xám ngắt; xám xì; xám xì xám xịt (có ý chán ghét)
灰溜溜的:形容颜色暗淡 (含厌恶意)
- 屋子 多年 没 粉刷 , 灰溜溜 的
- ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt.
✪ 2. ảo não; chán chường; ỉu xìu; chán nản
形容神情懊丧或消沉
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰溜溜
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 屋子 多年 没 粉刷 , 灰溜溜 的
- ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt.
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
灰›