Đọc nhanh: 喜滋滋 (hỉ tư tư). Ý nghĩa là: vui rạo rực; mừng khấp khởi (trong lòng). Ví dụ : - 听到儿子立功的消息,她心里喜滋滋的。 nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
喜滋滋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui rạo rực; mừng khấp khởi (trong lòng)
(喜滋滋的) 形容内心很欢喜
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜滋滋
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
滋›