Đọc nhanh: 喜洋洋 (hỉ dương dương). Ý nghĩa là: hớn hở; niềm vui tràn ngập; niềm vui tràn trề; phớn phở. Ví dụ : - 新年到,过年忙,男女老少喜洋洋。 năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
喜洋洋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hớn hở; niềm vui tràn ngập; niềm vui tràn trề; phớn phở
形容非常欢乐的样子
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜洋洋
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 她 最 喜欢 的 海洋 动物 是 美人鱼
- Sinh vật biển yêu thích của cô là nàng tiên cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
洋›