不飞则已, 一飞冲天 bù fēi zé yǐ, yī fēi chōngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【bất phi tắc dĩ nhất phi xung thiên】

Đọc nhanh: 不飞则已一飞冲天 (bất phi tắc dĩ nhất phi xung thiên). Ý nghĩa là: lù khù vác cái lu mà chạy; người trầm tĩnh ít nói mà tri thức sâu rộng; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi; nước lặng chảy sâu; lù đù vác cái lu mà chạy.

Ý Nghĩa của "不飞则已, 一飞冲天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不飞则已, 一飞冲天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lù khù vác cái lu mà chạy; người trầm tĩnh ít nói mà tri thức sâu rộng; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi; nước lặng chảy sâu; lù đù vác cái lu mà chạy

见〖不鸣则已,一鸣惊人〗比喻平时默默无闻,突然做出惊人的成绩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不飞则已, 一飞冲天

  • volume volume

    - 飞扬跋扈 fēiyángbáhù 不可一世 bùkěyīshì

    - không thể nghênh ngang hống hách được cả đời

  • volume volume

    - 分清是非 fēnqīngshìfēi 一片汪洋 yīpiànwāngyáng 分不清 fēnbùqīng shì tiān shì shuǐ 分清是非 fēnqīngshìfēi

    - một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.

  • volume volume

    - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 答不上 dábùshàng 急得 jídé 满脸 mǎnliǎn 飞红 fēihóng

    - nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 而已 éryǐ 一次 yīcì yòu 一次 yīcì zhēn 忍不住 rěnbuzhù le

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • volume volume

    - 第一架 dìyījià 飞机 fēijī shì 完善 wánshàn de 但是 dànshì bìng 因此 yīncǐ jiù 砸烂 zálàn 抛掉 pāodiào

    - Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao