Đọc nhanh: 目无光泽 (mục vô quang trạch). Ý nghĩa là: để có đôi mắt không có ánh nhũ (thành ngữ).
目无光泽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có đôi mắt không có ánh nhũ (thành ngữ)
to have eyes without luster (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目无光泽
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 他 的 目光 很 严肃
- Ánh mắt của anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
- 悄然 的 目光 透出 无奈
- Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
无›
泽›
目›