Đọc nhanh: 红润 (hồng nhuận). Ý nghĩa là: hồng hào; mịn màng; đỏ hồng; đỏ phơn phớt. Ví dụ : - 孩子的脸像苹果一样红润。 mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
红润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng hào; mịn màng; đỏ hồng; đỏ phơn phớt
红而滋润 (多指皮肤)
- 孩子 的 脸 像 苹果 一样 红润
- mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红润
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 孩子 的 脸 像 苹果 一样 红润
- mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
红›