红润 hóngrùn
volume volume

Từ hán việt: 【hồng nhuận】

Đọc nhanh: 红润 (hồng nhuận). Ý nghĩa là: hồng hào; mịn màng; đỏ hồng; đỏ phơn phớt. Ví dụ : - 孩子的脸像苹果一样红润。 mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.

Ý Nghĩa của "红润" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

红润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồng hào; mịn màng; đỏ hồng; đỏ phơn phớt

红而滋润 (多指皮肤)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi de liǎn xiàng 苹果 píngguǒ 一样 yīyàng 红润 hóngrùn

    - mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红润

  • volume volume

    - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • volume volume

    - de 嘴唇 zuǐchún 红润 hóngrùn

    - Môi cô ấy đỏ mọng.

  • volume volume

    - 鲜肉 xiānròu 色泽 sèzé 红润 hóngrùn

    - Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.

  • volume volume

    - 脸盘 liǎnpán 红润 hóngrùn ér yǒu 光泽 guāngzé

    - gương mặt hồng hào rực rỡ.

  • volume volume

    - 一贴 yītiē 治疗 zhìliáo 眼睛 yǎnjing 红肿 hóngzhǒng de 膏药 gāoyào

    - Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 面色 miànsè 红润 hóngrùn 十分 shífēn 健康 jiànkāng

    - Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de liǎn xiàng 苹果 píngguǒ 一样 yīyàng 红润 hóngrùn

    - mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.

  • volume volume

    - 面色 miànsè 红润 hóngrùn 身体 shēntǐ hěn 健康 jiànkāng

    - anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao