Đọc nhanh: 偏方 (thiên phương). Ý nghĩa là: phương thuốc cổ truyền; phương thuốc dân gian. Ví dụ : - 偏方儿。 bài thuốc lưu truyền trong dân gian.
偏方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương thuốc cổ truyền; phương thuốc dân gian
(偏方儿) 民间流传不见于古典医学著作的中药方
- 偏方 儿
- bài thuốc lưu truyền trong dân gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏方
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 偏方 儿
- bài thuốc lưu truyền trong dân gian.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 这个 地方 偏僻 极了
- Nơi này cực kỳ hẻo lánh.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
方›