偏方 piānfāng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên phương】

Đọc nhanh: 偏方 (thiên phương). Ý nghĩa là: phương thuốc cổ truyền; phương thuốc dân gian. Ví dụ : - 偏方儿。 bài thuốc lưu truyền trong dân gian.

Ý Nghĩa của "偏方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

偏方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phương thuốc cổ truyền; phương thuốc dân gian

(偏方儿) 民间流传不见于古典医学著作的中药方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偏方 piānfāng ér

    - bài thuốc lưu truyền trong dân gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏方

  • volume volume

    - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 偏方 piānfāng ér

    - bài thuốc lưu truyền trong dân gian.

  • volume volume

    - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 偏僻 piānpì 极了 jíle

    - Nơi này cực kỳ hẻo lánh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • volume volume

    - zhù zài 一个 yígè 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao