偏向 piānxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên hướng】

Đọc nhanh: 偏向 (thiên hướng). Ý nghĩa là: khuynh hướng; thiên hướng; thiên lệch; sai lệch, bất công; thiên vị. Ví dụ : - 她姿色迷人因而评委都偏向她。 Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.. - 纵使大众也曾偏向正途也罢那总是出于错误的原因。 Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.. - 那个裁判偏向那个队。 Trọng tài đó thiên vị đội đó.

Ý Nghĩa của "偏向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

偏向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuynh hướng; thiên hướng; thiên lệch; sai lệch

不正确的倾向 (多指掌握政策过左或过右,或在几项工作中只注重某一项)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姿色 zīsè 迷人 mírén 因而 yīnér 评委 píngwěi dōu 偏向 piānxiàng

    - Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.

  • volume volume

    - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bất công; thiên vị

(对某一方) 无原则的支持或袒护;不公正

So sánh, Phân biệt 偏向 với từ khác

✪ 1. 倾向 vs 偏向

Giải thích:

"倾向" thường đề cập đến một xu hướng lớn, sử dụng trong chính trị và nó là một từ trung tính, " " có nghĩa không tốt và nó chủ yếu đề cập đến xu hướng sai lầm trong cuộc sống hàng ngày và không được sử dụng trong những dịp lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏向

  • volume volume

    - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • volume volume

    - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • volume volume

    - 偏离 piānlí 航向 hángxiàng

    - hướng bay lệch đi.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 不让 bùràng piān

    - Không cho tôi đi, tôi cứ đi.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 姿色 zīsè 迷人 mírén 因而 yīnér 评委 píngwěi dōu 偏向 piānxiàng

    - Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao