Đọc nhanh: 偏向 (thiên hướng). Ý nghĩa là: khuynh hướng; thiên hướng; thiên lệch; sai lệch, bất công; thiên vị. Ví dụ : - 她姿色迷人,因而评委都偏向她。 Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.. - 纵使大众也曾偏向正途也罢,那总是出于错误的原因。 Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.. - 那个裁判偏向那个队。 Trọng tài đó thiên vị đội đó.
偏向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuynh hướng; thiên hướng; thiên lệch; sai lệch
不正确的倾向 (多指掌握政策过左或过右,或在几项工作中只注重某一项)
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bất công; thiên vị
(对某一方) 无原则的支持或袒护;不公正
So sánh, Phân biệt 偏向 với từ khác
✪ 1. 倾向 vs 偏向
"倾向" thường đề cập đến một xu hướng lớn, sử dụng trong chính trị và nó là một từ trung tính, "偏 向" có nghĩa không tốt và nó chủ yếu đề cập đến xu hướng sai lầm trong cuộc sống hàng ngày và không được sử dụng trong những dịp lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏向
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
向›