Đọc nhanh: 偏房 (thiên phòng). Ý nghĩa là: nhà kề (trong khu nhà tứ hợp), vợ lẽ; vợ bé; vợ nhỏ, thứ thất.
偏房 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhà kề (trong khu nhà tứ hợp)
指四合院中东西两厢的房子
✪ 2. vợ lẽ; vợ bé; vợ nhỏ
旧社会男子在妻子以外聚的女子
✪ 3. thứ thất
妾, 相对于正室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏房
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
房›